🔍
Search:
NHÂM NHI
🌟
NHÂM NHI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
적은 양의 액체를 자꾸 들이마시다.
1
NHÂM NHI, UỐNG ỰC ỰC:
Uống liên tiếp một lượng nhỏ chất lỏng.
-
2
콧물을 자꾸 조금씩 들이마시다.
2
KHỤT KHỊT, SỤT SỊT:
Cứ hít nước mũi vào từng chút.
-
3
콧물을 들이마시며 자꾸 조금씩 흑흑 소리를 내며 울다.
3
SỤT SỊT:
Khóc, hít nước mũi và liên tiếp hơi phát ra tiếng hức hức.
-
Động từ
-
1
적은 양의 액체를 자꾸 들이마시다.
1
NHÂM NHI, UỐNG ỰC TỪNG NGỤM NHỎ:
Uống liên tiếp một lượng nhỏ chất lỏng.
-
2
콧물을 자꾸 조금씩 들이마시다.
2
SỤT SỊT:
Cứ hít nước mũi vào từng chút.
-
3
콧물을 들이마시며 자꾸 조금씩 흑흑 소리를 내며 울다.
3
KHÓC SỤT SÙI, SỤT SỊT KHÓC:
Liên tiếp hơi hít nước mũi vào và hơi khóc phát ra tiếng hức hức.
-
☆☆
Động từ
-
1
큰 덩이에서 일부를 떼어 내다.
1
XẮN, XỚI RA:
Lấy ra một phần trong tảng lớn.
-
2
물속에 있는 것을 건져 올리다.
2
VỚT, VỢT:
Lấy lên cái đang ở trong nước.
-
3
어떤 곳에 담겨 있는 물이나 가루를 퍼내거나 덜어 내다.
3
MÚC:
Xúc ra hay lấy ra bột hay nước đang chứa ở chỗ nào đó.
-
4
수저 등으로 음식을 퍼서 조금 먹다.
4
NHÂM NHI, NHẤM NHÁP:
Múc thức ăn bằng thìa… và ăn một tí.
-
5
고기 등을 얇게 여러 조각으로 베어 내다.
5
XẮT, THÁI LÁT:
Cắt thịt... thành nhiều miếng mỏng.
-
6
종이나 김 등을 틀에 펴서 낱장으로 만들어 내다.
6
CẮT TẤM:
Trải giấy hay lá kim trên khuôn rồi làm ra thành tấm lẻ.
-
7
큰 천에서 옷을 만들 만큼만 자르거나 끊어 내다.
7
CẮT MIẾNG VẢI (ÁO):
Cắt hoặc lấy ra phần chỉ đủ để làm áo từ tấm vải lớn.